phụ
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "phu"
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 輔 (“to assist”).
Verb
phụ
Adjective
phụ
- side, secondary, ancillary
- Antonym: chính (“main, primary”)
- Việc chính là học hành, còn câu lạc bộ chỉ là việc phụ thôi.
- Your main task is to study, your club activities are secondary.
Derived terms
Derived terms
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 負 (“to betray”).
Verb
phụ
- (literary) to disappoint; to betray
- Cậu không phụ kỳ vọng của gia đình.
- He did not disappoint his family.
- 14th century, Luo Guanzhong, Romance of the Three Kingdoms Ch. 4; 1909, Vietnamese translation by Phan Kế Bính
- Tháo nói: - Thà rằng ta phụ người, còn hơn để người phụ ta.
- [Cao] Cao said: I'd rather betray others than let others betray me.
- Tháo nói: - Thà rằng ta phụ người, còn hơn để người phụ ta.
Etymology 3
Romanization
phụ
- Sino-Vietnamese reading of 父